Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= tanx , trục hoành và hai đường thẳng x = π 6 ; x = π 4 , là
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng x = π ; x = 3 π 2 là
A.1
B. 1/2
C. 2
D.3/2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=4 là
A.4
B.14/5
C.13/3
D.14/3
Ta có x ≥ 0 trên đoạn [1;4] nên
\
Chọn D
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x=0 ; x=3 là
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x= 1; x=3 là
A.19
B.18
C.20
D.21
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=8 là
A.45/2
B.45/4
C.45/7
D.45/8
Ta có x 3 ≥ 0 trên đoạn [1 ; 8] nên
Chọn B
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 , x = 3 l à :
A. 28 9 d v t t
B. 28 3 d v t t
C. 1 3 d v t t
D. Tất cả đều sai
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 và trục hoành: x2 = 0 ⇔ x = 0.
Mà hàm số y = x2 không đổi dấu trên [-1;3] nên:
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x , trục hoành và các
đường thẳng x = 0, x= π 4 quanh trục hoành là
A. V= π 4
B. V = πln 2 2
C. V = π 2 4
D. V = π 4
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = π 4 quanh trục hoành là
A. V = π 4
B. V = π ln 2 2
C. V = π 2 4
D. V = π 4